STT | Tên lô đất | Diện tích | Chủ hộ/nhóm | Sản phẩm | Tiêu chuẩn | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Trà bí thơm
|
10 ha | 10Ha | Ma Thị Ninh | Trà bí thơm , Trà bí thơm (06/09/2024) , Trà bí thơm 100g (08/03/2024) , Trà bí thơm 120g (08/03/2024) , Trà bí thơm 150g (08/03/2024) , Trà bí thơm 150gr (06/09/2024) , Trà Bí Thơm Ba Bể , Trà bí thơm thô (01/07/2023) , Trà bí thơm túi Zip (05/06/2023) | |
2 |
Lô 8: Măng
|
15 ha | 15Ha | Ma Thị Ninh | Măng , Măng khô Mạy Thốc (22/07/2023) , Măng Mầm , Măng nứa tép (20/07/2023) | |
3 |
Gạo Nếp Tài
|
10 ha | 10Ha | Ma Thị Ninh | Gạo Nếp Tài (01/01/2022) , Gạo Nếp Tài , Gạo Nếp Tài 2023 (01/12/2023) | |
4 |
Bánh chưng
|
1 ha | 1Ha | Ma Thị Ninh | Bánh chưng , Bánh chưng Nếp Tài hữu cơ , Bánh chưng Nếp Tài hữu cơ (05/01/2023) | |
5 |
Bí thơm
|
10 ha | 10Ha | Ma Thị Ninh | Bí thơm , Bí thơm |
STT | Tên lô đất | Diện tích | Chủ hộ/nhóm | Sản phẩm | Tiêu chuẩn |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Trà bí thơm
|
10 m 2 | Ma Thị Ninh | Trà bí thơm , Trà bí thơm (06/09/2024) , Trà bí thơm 100g (08/03/2024) , Trà bí thơm 120g (08/03/2024) , Trà bí thơm 150g (08/03/2024) , Trà bí thơm 150gr (06/09/2024) , Trà Bí Thơm Ba Bể , Trà bí thơm thô (01/07/2023) , Trà bí thơm túi Zip (05/06/2023) | |
2 |
Lô 8: Măng
|
15 m 2 | Ma Thị Ninh | Măng , Măng khô Mạy Thốc (22/07/2023) , Măng Mầm , Măng nứa tép (20/07/2023) | |
3 |
Gạo Nếp Tài
|
10 m 2 | Ma Thị Ninh | Gạo Nếp Tài (01/01/2022) , Gạo Nếp Tài , Gạo Nếp Tài 2023 (01/12/2023) | |
4 |
Bánh chưng
|
1 m 2 | Ma Thị Ninh | Bánh chưng , Bánh chưng Nếp Tài hữu cơ , Bánh chưng Nếp Tài hữu cơ (05/01/2023) | |
5 |
Bí thơm
|
10 m 2 | Ma Thị Ninh | Bí thơm , Bí thơm | |
6 |
Miến dong tráng tay
|
3 m 2 | Ma Thị Ninh | Miến dong , Miến dong tráng tay (30/10/2022) | |
7 |
TRÀ BÍ THƠM
|
10 m 2 | Ma Thị Ninh | Trà bí thơm 120gr (08/07/2024) , Trà bí thơm 150gr (08/07/2024) | |
8 |
Lô 1: Nhóm trồng bí Nà Pài 1
|
3 m 2 | Triệu Thị Hưng | Trà Bí Thơm Ba Bể (02/07/2023) | |
9 |
Lô I: Lúa nếp tài (Vụ mùa 2023)
|
10 m 2 | Ma Thị Ninh | Gạo nếp tài (20/10/2023) | |
10 |
Thịt lợn treo gác bếp
|
500 m 2 | Ma Thị Ninh | Thịt lợn treo gác bếp vụ Đông (04/12/2023) | |
11 |
Lạp xưởng
|
1 m 2 | Ma Thị Ninh | Lạp xưởng (04/12/2023) | |
12 |
Nấm hương
|
1 m 2 | Ma Thị Ninh | Nấm hương (04/12/2023) | |
13 |
Mộc nhĩ
|
1 m 2 | Ma Thị Ninh | Mộc nhĩ (04/12/2023) | |
14 |
BÍ XANH THƠM
|
10 m 2 | Ma Thị Ninh | Bí thơm xanh (10/05/2024) |
STT | Vật tư | Nhà sản xuất | Công dụng | Liều lượng | Chủng loại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phân lân nung chảy Văn Điển | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN LÂN NUNG CHẢY VĂN ĐIỂN | Cung cấp cân đối đồng thời các chất dinh dưỡng đa lượng , trung lượng , vi lượng cho cây trồng. Thúc đẩy quá trình ra rễ nảy mầm , quá trình tổng hợp đường bột của cây. Tăng khả năng cứng cây ,chống đổ , chịu hạn , chống sâu bệnh , chịu đựng bất thuận của thời tiết . | Tốt nhất là bón lót, còn với cây trồng lâu năm thì đào rãnh xung quanh gốc cây theo tán lá, rải phân xuống rồi lấp đất kín phân. Liều lượng cho lúa là (600-700) kg/ha/vụ hoặc bón bình quân 17 – 25 kg/sào | Phân bón |
STT | Chủ hộ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Ma Thị Ninh | Nà Giáo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
2 | Lý Thị Đại | Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
3 | Triệu Thị Hưng | Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
4 | Triệu Thị Kiều | Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
5 | Mã Hoàng Tạ | Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
6 | Triệu Thị Tâm | Thôn Phiêng Phàng xã Yến Dương |
7 | Hà Thị Nhung | Nà Giáo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
Chứng chỉ : An toàn thực phẩm
Mã số : 248A /2023/NNPTNT-BB
Bắt đầu : 17/10/2023
Kết thúc : 17/10/2026
Quản lý : Ma Thị Ninh
Điện thoại : 0868068525
Email : [email protected]
Địa chỉ : Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam - Ba Bể - Bắc Kạn